Cách Đọc Ký Hiệu Động Cơ Xe Toyota
KINGTECH

Cách Đọc Ký Hiệu Động Cơ Xe Toyota

Ký hiệu động cơ TOYOTA gồm hai phần ngăn cách nhau bởi dấu gạch. Phần đầu gồm một chữ số sắp từ nhỏ đến lớn để chỉ thứ tự khi thiết kế...

  • PGS.TS. Đỗ Văn Dũng


    ĐỘNG CƠ TOYOTA
    Ký hiệu động cơ TOYOTA gồm hai phần ngăn cách nhau bởi dấu gạch. Phần đầu gồm một chữ số sắp từ nhỏ đến lớn để chỉ thứ tự khi thiết kế, ví dụ: các động cơ dùng cho dòng xe Toyota Camry và Corona được ký hiệu 1S, 2S, 3S, 4S, 5S…(dĩ nhiên động cơ 5S mới hơn vì được thiết kế sau) và một hoặc hai chữ cái tiếp theo sau số dùng để ký hiệu dòng động cơ. Các chữ phía sau dấu gạch sẽ cho chúng ta biết đặc điểm kỹ thuật:
    E = Electronic fuel injection – Phun xăng điện tử
    F = Economy type engine– Động cơ loại tiết kiệm, cam đôi với nắp máy hẹp.
    G = Double overhead cam - cam đôi với hai bánh răng cam.
    U = Chế hòa khí có kiểm soát khí thải
    Z = Supercharged – Tăng áp nhờ dẫn động bởi trục khuỷu.
    T = Turbocharged – Tăng áp nhờ turbine khí thải
    X = động cơ lai (hybrid)
    S = phun trực tiếp (GDI)
    Ví dụ: Trên các xe TOYOTA Corolla theo thời gian đã sử dụng các loại động cơ 3A –U (chế hoà khí), đến đời 4A đã chuyển sang phun xăng gồm 3 loại 4A-FE (phun xăng + tiết kiệm) hoặc 4A-GE (phun xăng + cam đôi) sau đó là 5A-FE, 6A-FE, 7A-FE nhưng đến Corolla Altis 1.8 đã chuyển sang dùng động cơ thế hệ mới 1ZZ-FE. Tuy nhiên trên xe Corolla Altis loại 1.3 cho taxi lại dùng động cơ 2NZ-FE cùng dòng với động cơ 1NZ-FE lắp trên xe Vios.

    Một số động cơ Toyota:
    Toyota Tám xy lanh (V8) Công suất 1UZ-FE (Soarer 4.0, Lexus LX400)
    194kW
    1FZ-FE (Land Cruiser 4.5)
    160 kW
    Toyota Sáu xy lanh Coâng suaát
    2JZ-GTE (Crown)
    208kW
    2JZ-GE (Crown)
    168 kW
    1JZ-GTE (Supra)
    208 kW
    7M-GE (Cresida 3.0)
    142 kW
    7M-GTE (Cresida)
    179 kW
    1G-GE (Cresida)
    150 kW
    1G-GZE (Mark II)
    127 kW
    1G-GTE (Cresida)
    149 kW
    3VZ-FE (Lexus GS300, Camry, Hilux)
    152 kW
    1MZ-FE (Camry 3.0, Lexus GS 300)
    138 kW
    Toyota 4 xy lanh Công suất
    2E-TE (Starlet 1.3)
    85 kW
    4E-FTE (Tercel 1.3)
    102 kW
    4A-GE (Corolla 1.6)
    96 kW
    4A – FE (Corolla 1.6)
    88 kW
    4A-GZE (MR2)
    123 kW
    4A-E 20-valve
    119 kW
    5A-FE (Carina 1.5)
    78 kW
    3T-GTE (Celica)
    125 kW
    3S-GE (Celica)
    105kW
    3S-GTE (Celica)
    190 kW
    22R-E (Pick-up, 4Runner 2.4)
    102 kW
    3S-FE (Camry 2.0 87-89)
    98 kW
    2AZ-FE (Camry 2.4)
    112 kW
    7K-FE (Zace 1.8)
    62 kW
    1ZZ-FE (Corolla Altis 1.8)
    101 kW
    1NZ-FE (Vios 1.5)
    80 kW
zalo
whatsapp